Danh mục sản phẩm
Hổ trợ trực tuyến
Phụ trách kinh doanh - 0986.817.366 - Mr.Việt
Chat Zalo - 0986.817.366
Mail Contact - viet.hoay@gmail.com
Alvin - 0986.817.366
Tin tức
Dòng sản phẩm Hot
Fanpage Facebook
Liên kết website
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
Multitest 1-dV MK II Thiết bị kiểm tra vật liệu
MT 1-dV MK II
Mecmesin Anh Quốc
12 tháng
Hotline: 0986.817.366 Mr.Việt
Multitest 1-dV MK II Thiết bị kiểm tra độ bền kéo vật liệu 1000N
HSX: Mecmesin Anh Quốc
Model: Multitest 1-dV MK II (1000N)
✓ Multitest 1-dV là thiết bị được thiết kế dùng kiểm tra lực kéo nén như nén cổ chai PET top-load, lực đâm xuyên, lực xé rách, lực kéo bền, hệ số ma sát COF, ….có lực lên đến 1000N.
✓ Rất thích hợp dùng trong thử nghiệm hàng này trong phòng thí nghiệm hay trong xưởng sản xuất.
✓ Có 3 model từ 0.5kN, 1kN và 2.5kN
✓ Cấu hình đầy đủ cho một hệ thử nghiệm hoàn chỉnh là máy chính MT 1-dV, kết hợp đồng hồ đo lực kỹ thuật số AFG (Advanced Force Gauge) hay với bộ cảm biến lực thông minh ELS (Enhanced Load Sensor) để thử nghiệm độ bền kéo, đo độ giãn dài cho vật liệu như cao su, màng phim, màng co, …
✓ Tất cả các hệ OmniTest đều được điều khiển bởi phần mềm VectorPro MT chạy trên máy vi tính. Chúng cung cấp tính nhất quán và chính xác bằng cách kiểm soát các tham số thử nghiệm chính về ứng suất/biến dạng (strain/stress), lực/khoảng kéo giãn (force/displacement) và tốc độ/giá trị lực đo được (speed/load rate).
✓ Khi bạn muốn đo Young’s Modulas, Offset Yield, Ultimate Tensile Strength hay các đặc tính của vật liệu khác thì OmniTest đều có thể đáp ứng yêu cầu của bạn.
MT 1-dV và Extensometer tạo thành một hệ thử nghiệm tính chất vật liệu
Khoảng dịch chuyển
>> Khoảng di chuyển tối đa: 1000 mm
>> Độ chính xác của khoảng di chuyển: ±0.13 mm trên hành trình 300 mm
>> Độ phân giải: 0.001 mm
Tốc độ
>> Thang tốc độ: 0.1-1200 mm/phút
>> Độ chính xác: 0.2% tốc độ hiển thị
>> Độ phân giải: 0.1 mm/phút
Kích thước
>> Hành trình di chuyển của con trượt: 1000 mm
>> Độ sâu của họng (dành cho mẫu có bán kính): 70.5mm
>> H1510 x W290 x D414 mm, 25 kg
>> Nguồn điện: 240V 50Hz
>> Môi trường phòng thí nghiệm: 10-30oC
>> Độ ẩm thông thường cho Phòng thí nghiệm
>> Xuất kết quả: Có, thông qua cổng USB
Các loại cảm biến ghi nhận giá trị lực đo được ELS - Loadcell
Mỗi loadcell được cung cấp chuẩn kèm theo Certificate Hiệu chuẩn đáp ứng các tiêu chuẩn
Model |
ELS 2 |
ELS 5 |
ELS 10 |
ELS 25 |
ELS 50 |
ELS 100 |
ELS-S 100 |
ELS-S 200 |
ELS 250 |
ELS 500 |
ELS-S 500 |
ELS-S 1000 |
N |
2 |
5 |
10 |
25 |
50 |
100 |
100 |
200 |
250 |
500 |
500 |
1000 |
lbf |
0.44 |
1.1 |
2.2 |
5.5 |
11 |
11 |
11 |
44 |
55 |
110 |
110 |
220 |
kgf |
0.2 |
0.5 |
1 |
2.5 |
5 |
10 |
10 |
20 |
25 |
50 |
50 |
100 |
>> Độ chính xác của ELS: ±0.5% tại giá trị đọc từ 5-100% của công suất loadcell
>> Độ phân giải của ELS: 1:25000
Phần mềm Vector Pro MT, phần mềm chuyên dụng cho kiểm tra vật liệu
>> Vector Pro MT là gói phần mềm kiểm tra vật liệu chuyên nghiệp được phát triển để đo lực kéo, kéo đứt, uốn cong, lực nén trên vật liệu. Trình bày các dữ liệu đo kiểu đồ họa và xuất các dữ liệu tinh chỉnh để báo cáo.
>> Rất đơn giản, chỉ cần chọn 1 loadcell ELS và ngàm giữ mẫu, bạn đã sẵn sang thử nghiệm lực mạnh mẽ với phần mềm Vector Pro MT.
>> Vector Pro MT có chức năng chữ ký điện tử và audit trail rõ ràng – dành cho các khách hàng thuộc ngành dược, y tế đang tuân theo FDA 21 CFR Part 11.
Các ứng dụng chìa khóa
Long Travel Extensometer – Thước đo độ giãn dài chính xác cao
Khi vật liệu yêu cầu cần kiểm tra chỉ tiêu độ giãn dài (elongation), thước đo extensometer sẽ được gắn trực tiếp trên mẫu vật liệu cần đo.
Extensometer gồm có hai loại short-travel extensometer thích hợp cho loại vật liệu cứng (rigid materials) (ví dụ như kim loại hay nhựa cứng) đến long-travel extensomer thích hợp cho các vật liệu có độ co giãn cao (ví dụ như cao su, nhựa dẻo, màng phim PE, màng co,…).
Video giới thiệu về sản phẩm
Bình luận